桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 85|回复: 0

đổ 倒塌

[复制链接]

286

主题

26

回帖

1046

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
1046
发表于 2024-7-21 18:23:31 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
đổ
                獗; 猖獗 <傾覆; 跌倒。>
                貸 <推卸(責任)。>
                trách nhiệm không đổ cho ai được
        責無旁貸。
                倒 <(人或竪立的東西)橫躺下來。>
                倒伏 <農作物因根莖無力, 支持不住葉子和穗的重量而倒在地上。>
                倒塌 <(建築物)倒下來。>
                倒台 <垮台。>
                倒 <反轉或傾斜容器使裡面的東西出來; 傾倒。>
                đổ rác
        倒垃圾。
                顛 <跌落; 倒下來。>
                lật đổ
        顛覆。
                翻覆; 翻 <上下或內外交換位置; 歪倒; 反轉。>
                覆 <底朝上翻過來; 歪倒。>
                lật đổ
        顛覆。
                xe trước đổ xe sau lấy đó làm gương.
        前車之覆, 後車之鑒。
                灌 <倒進去或裝進去(多指液體、氣體或顆粒狀物體)。>
                đổ nước nóng vào phích.
        灌了一瓶熱水。
                轉嫁; 嫁 <轉移(罪名、損失、負擔等)。>
                澆 <讓水或別的液體落在物體上。>
                澆灌 <把流體向模子內灌注。>
                澆注 <把金屬熔液、混凝土等注入(模型等)。>
                流出; 溢出; 淋淋 <形容水、汗等向下流的樣子。>
                đổ mồ hôi.
        汗淋淋。
                塌 <(支架起來的東西)倒下或陷下。>
                坍 <倒塌。>
                發; 起; 生。

đổ

- đgt. 1. Ngã nằm xuống do bị tác động mạnh hoặc do ở tư thế không đứng vững: Bão lớn làm đổ cây Tường xây ít xi măng bị đổ. 2. Không đứng vững được do không chống chọi nổi: Kế hoạch bị đổ. 3. Chết, không tồn tại: Mùa đông trâu bò hay bị đổ. 4. Đưa ra ngoài vật chứa đựng: đổ thóc ra phơi Xe đổ khách ngang đường. 5. Đưa (chất nhão, chất dẻo) vào khuôn để tạo vật cứng: đổ bê tông đổ móng đổ tượng thạch cao. 6. Thoát ra ngoài nhiều: đổ mồ hôi đổ máu. 7. Dồn mạnh về một nơi, một chỗ: Sông đổ về biển Mọi người đổ ra đường. 8. Dồn trách nhiệm, tội lỗi cho người khác mà đáng ra mình phải chịu: làm sai còn đổ cho người khác. 9. Chuyển sang trạng thái khác một cách đột ngột: Trời đổ tối Cô con gái đổ hư. 10. (Kết hợp với từ chỉ hướng như ra, vào, lên, xuống để tính) trở về một phía, một bên: khoảng năm mươi tuổi đổ lại tính từ Hà Nội trở ra.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-9-8 10:53 , Processed in 0.075249 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表