桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 99|回复: 0

cố 努力 坚持 故意 祖先

[复制链接]

286

主题

26

回帖

1046

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
1046
发表于 2024-7-23 13:50:26 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
越南语词汇“cố” 有多种含义,具体的意思取决于上下文。以下是“cố”的一些基本含义和用法:

1. 努力、尽力
“Cố” 常用于表示努力或尽力去做某事。

例句:

Tôi sẽ cố gắng học tiếng Việt.
我会努力学习越南语。
Anh ta đang cố hoàn thành công việc.
他正在努力完成工作。

2. 坚持
“Cố” 也可以表示坚持或坚决。

例句:

Cô ấy cố giữ bình tĩnh.
她坚持保持冷静。
Họ cố không từ bỏ.
他们坚持不放弃。

3. 故意
在某些情境下,“cố” 可以表示故意或有意。

例句:

Anh ta cố tình làm hỏng kế hoạch.
他故意破坏计划。
Cô ấy cố ý tránh mặt tôi.
她故意避开我。

4. 祖先、已故
“Cố” 还可以表示已故的或祖先,通常用于尊敬地提到已逝的人。

例句:

Cố giáo sư: 已故教授
Cố nội: 已故的祖父
例句:

Chúng tôi tưởng nhớ cố giáo sư.
我们缅怀已故的教授。

5. 其他用法
有时“cố” 也会出现在一些固定短语或表达中,需要根据具体短语来理解其含义。

例句:

Cố đô: 古都(已故的首都)
Cố hương: 故乡(老家)

总结
“Cố” 在越南语中有多种含义,包括努力、坚持、故意和已故的等。具体的含义需要根据上下文来确定。

cố
                 不禁 <抑制不住; 禁不住 (產生某種感情, 做出某種動作)。>
                 故道 <水流改道後的舊河道。>
                 極力 ; 勉力而為 <用盡一切力量; 想盡一切辦法。>
                 cố nghĩ cách.
         極力設法。
                 cố làm bằng được
         努力完成。
                 盡 <力求達到最大限度。>
                 努 <使出(力氣)。>
                 曾 <指中間隔兩代的親屬關係。>
                 ông cố nội
         曾祖 對神甫的尊稱。cha
                 cố
         古
                 大官的父母。cụ cố
                 前任。
                 cố bộ trưởng
         前任部長。
        Cố
                 堌 <堤。多用於地名。>
                 Thanh Cố Tập (ở tỉnh Sơn Đông).
         青堌集(在山東)。
                 Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
         龍堌(在江蘇)。
                 崮 <四週陡峭, 頂上較平的山。多用於地名。>
                 Mạnh Lương Cố
         孟良崮

cố

- 1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd).

- 2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes.

- 3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.

- 4 tt. Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời: Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.

- 5 đgt, trgt. Như Cố gắng: Cố học cho giỏi; Làm có cho xong.
nđg. Đưa thêm nhiều sức để làm việc gì. Cố làm cho xong. Cố nhớ lại.nd. 1. Cha của ông nội mình. Ông cố nội.
2. Tiếng gọi các người truyền giáo trong đạo Thiên Chúa.nđg. Giao bất động sản để vay tiền. Cầm cố. Cố ruộng cho địa chủ.ht1. Vững bền; giữ chặt: Cố thủ.
2. Sẵn, tự nhiên: Cố nhiên.
3. Lâu ngày: Cố tật.ht. Từ đặt trước chức vị cao của một người đã chết. Cố bộ trưởng Nguyễn Văn X.

回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-9-8 10:59 , Processed in 0.073843 second(s), 22 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表