桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 125|回复: 0

con 个(量词)

[复制链接]

286

主题

26

回帖

1046

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
1046
发表于 2024-7-21 15:44:29 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
“Phai nắng con đường xưa” 可以翻译为“旧路褪色在阳光下”。在这句话中:
  • “Phai nắng” 意为“褪色”,通常指的是因为阳光的照射而褪色。
  • “con đường” 意为“道路”。
  • “xưa” 意为“旧的”或“以前的”。
“con” 在越南语中有多种用法,其中一个常见的用法是在名词前面,表示具体的事物。例如,“con đường” 是“道路”,“con” 是一个修饰词,类似于汉语中的“条”(“一条路”)。因此,这里的“con”的用法是正确的。
所以,整句话的意思是“旧路在阳光下褪色了”,用来表达对过去的回忆或感叹。
如果你对越南语的语法或其他用法有更多疑问,请随时告诉我。


con
                 雛 <幼小的(多指鳥類)。>
                 gà con
         雛雞。
                 花 <指某些幼小動物。>
                 cá bột; cá con
         魚花
                 把 <用於有把手的器具。>
                 một con dao
         一把刀
                 股 <用於成條的東西。>
                 lên núi có hai con đường.
         上山有兩股道。 口 <量詞。>
                 ba con heo.
         三口豬。
                 một con dao thép.
         一口鋼刀。
                 口輕 ; 口淡 ; 口小 < (驢馬等)年齡小。>
                 峰 <量詞, 用於駱駝。>
                 một con lạc đà
         一峰駱駝。
                 匹 <用於馬、騾等。>
                 hai con lừa.
         兩匹騾子。
                 ba con ngựa.
         三匹馬。
                 艘 <量詞, 用於船隻。>
                 Một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn.
         一本書就像一艘船, 帶領我們從狹隘的港灣駛向無限廣闊的生活海洋。 頭 <量詞。>
                 尾 <量詞, 用於魚。>
                 một con cá
         一尾 魚
                 羽 <用於鳥類。>
                 một con bồ câu đưa thư.
         一羽信鴿。
                 只 <用於動物(多指飛禽、走獸)。>
                 một con gà
         一隻雞
                 hai con thỏ
         兩隻兔子。
                 子 <古代指兒女, 現在專指兒子。>
                 兒女 <兒子和女兒。>
                 孩兒 <父母稱呼兒女或兒女對父母自稱(多見於早期白話)。>
                 anh ấy có hai con
         他有兩個孩子。

con
tên gọi những người được đẻ ra từ cặp quan hệ sinh thành (C đẻ) hoặc những người được người ta nhận về, nuôi dưỡng (C nuôi). Trong số C đẻ có C trưởng, C thứ, C út. Cũng có C chung và C riêng. Dâu và rể cũng được gọi là C dâu, C rể. Trong hệ thống Turan - Ganôvan, C là thuật ngữ gọi chung những người sinh ra từ nhóm chị em gái của mẹ hoặc từ nhóm anh em trai của bố. Trong hệ thống Mã Lai, C là thuật ngữ chỉ chung những người cùng thế hệ sinh ra từ thế hệ của cha mẹ. Trong chế độ xã hội phong kiến, thần dân của nhà vua cũng được gọi là C.
nId. 1. Người mà cha mẹ sinh ra. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (c.d). Con dại cái mang: con làm điều bậy thì cha mẹ phải gánh chịu. Con cả: con sinh ra đầu tiên. Con cưng: con được cha mẹ chiều chuộng. Con dâu: vợ của con trai mình. Con dòng: con sinh ở gia đình dòng dõi. Con đầu lòng: Như Con cả. Con đẻ: con ruột. Con đỏ: con mới đẻ. Con đỡ đầu: con của người khác mình nhận đỡ đầu. Con hoang: con đẻ ra lúc chưa có chồng chính thức. Con lộn: như Con ranh. Con mọn: con còn nhỏ. Con muộn: con sinh sau khi vợ chồng đã lấy nhau lâu. Con ngoại tình: con đẻ ra do sự chung chạ với người khác chớ không phải vợ chồng. Con nuông: như Con cưng.Con rạ: con đẻ sau đứa con đầu lòng. Con ranh: con đẻ ra thì chết. Con rể: chồng của con gái mình. Con riêng: con đẻ riêng ngoài cuộc hôn phối. Con rơi: con đẻ rồi bỏ rơi không nuôi. Con ruột: con tự mình đẻ ra. Con so: như con đầu lòng. Con thơ: con còn nhỏ. Con thứ: con đẻ ra sau con đầu. Con thừa tự: con nối nghiệp ông cha, con được tài sản cha mẹ để lại. Con trưởng: như Con cả. Con út: con sinh sau chót.
2. Thú vật do con thú mẹ đẻ ra: Sư tử có ba con.
IIlo.1. Tiếng gọi chung động vật: Con dê, con gà.
2. Tiếng gọi chung các vật bất động nhỏ mà ta làm cho động đậy được: Con quay, con đội.
3. Tiếng gọi chung các vật, các loài với ý gay gắt, mỉa mai, trách cứ: Con buôn. Con tạo.
4. Tiếng gọi chung đầy tớ gái hoặc đàn bà bị xem thường. Con sen. Con ở, Con mụ, Con đĩ.
IIIt. Nhỏ bé: Ly con, Bàn con, Xe con.

con
noun
Child, offspring, young, son, daughter
con một: an only child
Sapling, seedling con rau a vegetable seedling
(Generic particle denoting a unit of animal or animal-like thing) A, an, the
con voi: an elephant
hai con chim: two birds
con đường: a road
(Denoting derogatorily a person of some social category)
con buôn
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-9-8 10:56 , Processed in 0.073884 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表