桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 133|回复: 0

trái 反,非,不是;左;水果

[复制链接]

286

主题

26

回帖

1046

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
1046
发表于 2024-7-21 18:58:37 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
“Trái” 是一个多义词,根据具体的上下文,它可以表示水果、方向(左边)、错误、心脏等。理解其含义需要结合具体的语境。
以下是几个主要的含义及其用法:

1. 果实或水果
“Trái” 常用来表示水果或某种果实。例如:

Trái táo: 苹果
Trái cam: 橙子
Trái chuối: 香蕉

例句:

Tôi mua một trái táo.
我买了一个苹果。
Cô ấy thích ăn trái cam.
她喜欢吃橙子。

2. 左边
“Trái” 还可以表示方向,意为“左边”。在这个意义上,它常用在“bên trái” 这个短语中。

例句:

Rẽ trái ở ngã tư.
在十字路口左转。
Nhà của tôi ở bên trái đường.
我家在路的左边。

3. 错误
在某些情况下,“trái” 可以表示“错误”或“违反”。

例句:

Hành động của anh ấy là trái luật.
他的行为是违法的。
Đó là một quyết định trái với lương tâm.
那是一个违背良心的决定。

4. 心脏
在某些特定用法中,“trái tim” 表示心脏或心灵。

例句:

Trái tim của tôi đập nhanh khi gặp cô ấy.
当我见到她时,我的心跳得很快。
Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
他有一颗善良的心。

trái
                 拗 <不順; 不順從。>
                 trái ý; không tuân theo.
         違拗。
                 倒掛 <比喻應該高的反而低, 應該低的反而高。>
                 反 <顛倒的; 方向相背的(跟'正'相對)。>
                 mặc trái áo nhung.
         絨衣穿反了。
                 非; 不錯; 不是 <錯誤; 不對(跟'是'相對)。>
                 拂逆; 違背 <違反; 不遵守。>
                 anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
         他不敢拂逆老人家的意旨。
                 個 <用於沒有專用量詞的名詞(有些名詞除了用專用量詞之外也能用'個')。>
                 ba quả táo; ba trái táo
         三個蘋果。
                 搶; 戧 <方向相對; 逆。>
                 左 <面向南時靠東的一邊。>
                 反 <顛倒的; 方向相背的。>
                 果實 <植物體的一部分, 花受精後, 子房逐漸長大, 成為果實。有些果實可供食用。>
                 牛痘; 天花 <牛的一種急性傳染病, 病原體和症狀與天花極相近。>
                 債 <欠別人的錢。>

trái
- 1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn. Gài trái.

- 2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái.

- 3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc tay trái (việc làm phụ, không phải việc chính). 2 (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với phải. Mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.).

- 4 t. 1 Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật. 2 (id.; thường dùng đi đôi với phải). Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai. 3 (kết hợp hạn chế). Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.
nd.1. Quả. Trái cây. Trái núi.
2. Mìn. Gài trái.nt.1. Ở bên nghịch với bên phải. Rẽ trái.
2. Ở phía nghịch với bề mặt. Mặt trái của tấm vải.nt.1. Không thuận theo, ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Trái ngành trái nghề.
2. Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái.
3. Không bình thường, ngược với lẽ thường. Nắng trái tiết. Hoa trái mùa.
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-9-8 10:53 , Processed in 0.075032 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表