|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
chỉ
標明 <做出記號或寫出文字使人知道。>
tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
路標上標明我們走的路是對的
錢 <重量單位。十厘等於一錢, 十錢等於一兩。>
指撥 <指點; 點撥。>
不過 ; 無非 ; 不外。> <指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。>
單 ; 第; 光 ; 廑; 啻; 止 ; 只; 僅; 但; 亶; 單純 <單一; 只顧。>
không chỉ.
不啻
。
làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm.
干工作不能單憑經驗。
nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi.
任務這麼重, 光靠你們兩個人恐怕不行。
chỉ ăn không làm.
光吃不做。
chỉ chạy theo số lượng.
單純追求數量。
chỉ mong như thế
但願如此
chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
不求有功, 但求無過。
trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏。 管自 <只管; 只顧。>
để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
讓他們去商量吧, 我們管自乾。
僅; 僅僅; 僅只 <副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟'只'相同而更強調。>
không chỉ như thế.
不僅如此。
tuyệt đối không chỉ có vậy.
絕無僅有。
盡 <表示以某個範圍為極限, 不得超過。>
chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
盡著三天把事情辦好。
方
儘自 <老是; 總是。>
淨 <表示單純而沒有別的; 只。>
trên kệ chỉ là sách khoa học.
書架上淨是科學書。
mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi.
這幾天淨下雨。 就 <僅僅; 只。>
lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết.
以前就他一個人知道, 現在大家都知道了
徒 ; 徒然 ; 僅僅; 只是 <表示除此以外; 沒有別的。>
惟 ; 繄 <單單, 只。>
chỉ có một không hai; có một không hai
惟 一無二
只; 特 <表示限於某個範圍。>
chỉ biết một mà không biết hai.
只知其一, 不知其二。
chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục.
只見樹木, 不見森林。
只是 <表示強調限於某個情況或範圍。>
Note
[Lưu vào danh sách từ cần nhớ.]
让我们分解越南语句子"Lưu vào danh sách từ cần nhớ.",理解每个词的含义:
"Lưu" - 动词,意为“保存”、“存储”。
"vào" - 介词,意为“进入”。
"danh sách" - 名词短语,意为“列表”或“清单”。
"từ" - 名词,意为“词语”或“单词”。
"cần" - 形容词,意为“需要”。
"nhớ" - 动词,意为“记住”或“牢记”。
综合起来,这句话的意思是“将词语存入需要记住的列表中”。 |
|