|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
越南语中的 "muộn" 可以表示“late”或“tardy”的意思。以下是关于 "muộn" 的用法和示例:- 描述时间迟到或延迟:
- "Anh ta đến muộn vào buổi họp." (他在会议上迟到了。)
- "Tàu hỏa đã rời ga muộn do trục trặc kỹ thuật." (火车因技术故障而晚点离开车站。)
- 描述行为延迟或推迟:
- "Cô ấy giao bài tập muộn mà không có lời giải thích." (她提交作业迟了,没有解释。)
- "Sự trì hoãn làm ăn là nguyên nhân của việc muộn giờ giao hàng." (经营上的延迟是交货迟到的原因。)
- 描述某事发生或完成的时间晚:
- "Việc xây dựng công trình này đã hoàn thành muộn hơn dự kiến." (这个项目的建设完成时间比预期晚。)
- "Thời gian nộp hồ sơ đã qua mà anh ấy vẫn nộp muộn." (递交申请的截止日期已过,但他仍然递交晚了。)
总之,"muộn" 在越南语中常用来描述时间迟到、行为延迟或某事发生的时间晚于预期的情况。
muộn
遲 <比規定的時間或合適的時間靠後。>
遲到 <到得比規定的時間晚。>
遲延 <耽擱; 拖延。>
後 <未來的; 較晚的(指時間, 跟'前'、'先'相對)。>
晚 <時間靠後的。>
thu muộn; cuối thu.
晚秋。
mười hai giờ, anh ấy mới đến thì muộn quá.
十二點他才來就太晚 了。 鬱悶 <煩悶; 不舒暢。>
- ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
- d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
np. Trễ, chậm. Đến muộn. Trái chín muộn.nd. Buồn. Sầu làm rượu lạt, muộn làm hoa ôi (Đ. Th. Điểm).
|
|