|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
à
啦 <助詞, "了"和"啊"的合音, 兼有"了"。>
anh ấy đến thật à?
他真來啦。
來著 <助詞, 表示曾經發生過什麼事情。>
em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à.
你忘記小時候爸爸怎麼教導咱們來著。 嗎 <用在句末表示疑問。>
ngày mai anh ấy đến à?
明天她來嗎? 呵, 表示明白。
À! ra thế!
呵!原來如此! 哦, 應答語。
噢, 表示反問。
à! thằng này giỏi thế kia à?
噢!那個傢伙就那麼厲害嗎? 啊 <表示明白過來(音較長)。>
à
- 1 đg. (id.). Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.
- 2 I tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à? Anh đi à?
- II c. (kng.). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì. À, đẹp nhỉ! À quên!
nc.À ! hay quá ! IItr. Nó nói thế à ?nđg. Ùa tới, sấn tới ồ ạt. Bọn giựt dọc à vào.
In Vietnamese, "à" is a particle that is often added at the end of a sentence to indicate that it's a question or to seek confirmation. It is similar to how English speakers might use "eh?" or "huh?" at the end of a sentence to turn it into a question.
So in the sentences you provided:
- "Anh là anh cả trong gia đình à?" translates to "Are you the eldest brother in the family?"
- "Đúng thế. Còn em là con út trong gia đình à?" translates to "That's right. And are you the youngest in the family?"
https://youtube.com/shorts/TT43ratq5OM
In both cases, "à" is used to turn the statements into questions or to seek confirmation from the person being addressed.
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|