|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
tất cả
剗 <一概。>
共計 <合起來計算。>
闔 <全; 總共。>
全部; 整個; 整個兒; 一總; 所有 <各個部分的總和; 整個。>
Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
要求賠償全部損失。
統共; 通共; 總共 <一共。>
萬般 <各種各樣。>
一股腦兒; 統統; 一塌刮子; 通統; 通通 <副詞, 表示全部。>
一切; 百 <全部的。>
一體 <全體。>
一應 <所有一切。>
一總; 一總兒; 成總兒 <合併(計算)。>
咸; 全都 <全; 都。>
tất cả đều được hưởng lợi của nó.
咸 受其益。 悉數 <全數。>
歸里包堆 <總計; 攏共。>
書
畢 <完全。>
書
舉 <全。>
tất cả
- đ. Từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một cái gì hoặc không trừ một ai. Mua tất cả. Tất cả đều đồng ý. Tất cả chúng ta.
nIs. Chỉ số lượng toàn bộ. Tất cả chúng ta. Tất cả mọi người.
IIđ. Toàn bộ mọi người hay mọi vật. Tất cả đều đồng ý. Mua tất cả.
区别:"tất cả" 和"tổng cộng"
"tất cả" and "tổng cộng" are synonyms in Vietnamese when used to indicate a total or sum of something. They both convey the idea of "all" or "in total." However, they may be used in slightly different contexts:- "Tổng cộng" is more formal and often used in written or formal spoken language to indicate a total quantity or sum.
- "Tất cả" is a more versatile term that can be used in both formal and informal contexts to indicate a total or all-encompassing aspect.
In the context of your sentence, "Tổng cộng có mười người" can be alternatively expressed as "Tất cả có mười người," both meaning "In total, there are ten people."
"Tất cả có 10 người"
https://youtube.com/shorts/6C_jyTr24uc
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|