|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
Rất tiếc khi thấy điều này.
很抱歉看到这个。
- Rất tiếc":意思是“很遗憾”或者“非常抱歉”。
- "khi":意思是“当”或者“在……时候”。
- "thấy":意思是“看到”或者“觉得”。
- "điều này":意思是“这件事情”或者“这种情况”。
特别注意动词
thấy
瞅見 <看見。>
anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
他瞅見我來了, 打了個招呼。 感; 感到; 覺得 <產生某種感覺。>
trong người đột nhiên thấy khó chịu.
身體偶感不適。 見; 看見; 覿; 睹 <看到; 看見。>
tai nghe mắt thấy
耳聞目睹。
thấy vật nhớ người.
睹物思人。
chưa từng thấy qua chuyện lạ như thế bao giờ.
從來沒看見過這樣的怪事。
mắt thấy là sự thực.
眼見是實。
những điều tai nghe mắt thấy.
所見所聞。
看 <觀察並加以 判斷。>
tôi thấy rằng anh ấy là người đáng tin cậy.
我看他是個可靠的人。
bạn thấy phương pháp này được không?
你看這個辦法好不好?
認為 <對人或事物確定某種看法, 做出某種判斷。>
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|