|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
Hành động thật tuyệt vời của cô gái áo đỏ.
“红衣女孩的真棒行动”。
- "Hành động":意思是“行动”或者“举动”。
- "thật":意思是“真正的”或者“真实的”。
- "tuyệt vời":意思是“精彩的”或者“出色的”。
- "của":意思是“的”或者“属于”。
- "cô gái":意思是“女孩”或者“姑娘”。
- "áo đỏ":意思是“红衣”或者“穿红衣的人”。
特别注意这个副词
thật
誠 <真實的(心意)。>
thật lòng thật dạ.
誠心誠意。
當真 <確定; 果然。>
地道 <真正是有名產地出產的。>
頂 <副詞, 表示程度最高。>
thật đáng ghét
頂討厭。
多麼 <用在感嘆句里, 表示程度很高。>
phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!
他的品德多麼高尚!
nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
國家培養一個人才是多麼不容易呀!
活 <真正; 簡直。>
hiện ra như thật
活現。
實打實 <實實在在。>
có bản lĩnh thật sự.
實打實的硬功夫。 真; 委實; 真格的; 真性 <的確; 實在。>
thời gian trôi qua thật nhanh!
時間過得真快!
'người siêng năng, đất không lười', câu nói đó thật không sai.
'人勤地不賴'這話真不假。
nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。
真格的, 你到底去不去?
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|