|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
hy vọng em sẽ được đầy ắp niềm vui
我希望你会充满喜悦
- "hy vọng": 表示希望或期望,意为"hope"。
- "em": 是第二人称单数代词,指代“你”或“你们”。
- "sẽ": 表示将来时,用于表示未来发生的动作或状态,意为"will"。
- "được": 表示被动或允许,意为"to be"或"to get"。
- "đầy ắp": 表示充满或装满,意为"filled with"或"full of"。
- "niềm vui": 表示快乐或喜悦,意为"joy"或"happiness"。
đầy ắp
崇; 飽含 <滿含; 充滿。>
飽滿 <豐滿, 多用於口語。>
爆滿 <倉庫等滿到了極限。>
豐滿 <充足。>
滿登登 <(滿登登的)很滿的樣子。 葉說滿滿登登。>
năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
今年收成好, 倉庫里裝得滿登登的。
xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
過往的車子, 都滿滿當噹地載著建築材料。 滿滿當噹 <(滿滿當噹的)很滿。>
niềm vui
歡心 <對人或事物喜愛或賞識的心情。>
đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
這孩子人小嘴甜, 最得爺爺奶奶的歡心。 樂趣 <使人感到快樂的意味。>
niềm vui trong công việc thật là vô tận.
工作中的樂趣是無窮的。
方
樂兒; 樂子 <愉快的事; 高興的事。>
Lĩnh vực: Cảm xúc, tâm trạng
niềm vui: 喜悦 xǐyuè
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|