桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 189|回复: 0

thôi 罢了

[复制链接]

271

主题

25

回帖

967

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
967
发表于 2024-7-21 18:38:39 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
thôi
                 罷; 停止 <不再進行。>
                 muốn thôi chẳng được
         欲罷不能。
                 罷了 <用在陳述句的末尾, 有"僅此而已"的意思; 算了。>
                 nó không muốn đến nữa thì thôi.
         他不願來也就罷了。
                罷手 <停止進行; 住手。>
                 không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
         不試驗成功, 我們決不罷手。
                 罷休 <停止做某事, 側重指堅決停止不做。>
                 không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
         不找到新油田, 決不罷休。
                 吧 <用在句末表示商量、提議、請求、命令、疑問、感嘆等語氣. >
                 chúng mình đi thôi!
         咱們走吧!
                 唄 <用在分句或句子末, 表示勉強同意或讓步的語氣。>
                 得 <用於情況不如人意的時候, 表示無可奈何。>
                 thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!
         得, 這一張又畫壞了!
                 甘休 <情願罷休。>
                 không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
         不獲全勝, 決不甘休。 拉倒; 作罷; 已而 <作為罷論; 不進行。>
                 anh không đi thì thôi.
         你不去就拉倒                。
                 嘞 <助詞, 用法跟'嘍'相似, 語氣更輕快些。>
                 tạnh mưa rồi, đi thôi!
         雨不下了, 走嘞!

thôi

- I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; Chỉ cần sức học lớp năm thôi ; Mới đến hôm qua thôi. 2. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết" : Thôi còn chi nữa mà mong (K) . 3. Rồi sau, sau đó : Tôi đã biết tính chồng tôi, Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu (cd).

- d. 1. Quãng đường dài : Chạy một thôi mới đuổi kịp. 2. Hơi lâu: Mắng một thôi.

- đg. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt : Cái khăn thôi đen cả chậu nước.

- t. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu : áo the thôi đến một gấu.
nd. Khoảng thời gian hay không gian trong đó diễn ra liên tục một hoạt động. Đi một thôi đường. Kể lể một thôi một hồi.nIđg1. Ngưng hẳn lại, không làm nữa. Thôi học. Thôi chức chủ nhiệm.
2. Đành coi như không có chuyện gì xảy ra. Nhỡ có hỏng cũng thôi.
IIp.1. Biểu thị ý hạn chế. Chỉ một ngày thôi. Bài văn ấy ngắn thôi nhưng rất hay.
2. Biểu thị ý miễn cưỡng nhưng chấp nhận. Đành vậy thôi, làm thế cũng tốt thôi.
3. Biểu thị ý nhấn mạnh sự khẳng định. Sớm muộn gì nó cũng về thôi. Cần đến là có ngay thôi.
IIIc.1. Tỏ ý tiếc về điều không hay đang xảy ra. Thôi, hỏng mất rồi! Thôi, thế là hết.
2. Tỏ ý can ngăn hay từ chối. Thôi, đủ rồi, đừng nói nữa. Thôi, tôi không đi đâu.nđg. Nhả bớt chất màu nhuộm ra, làm lan sang vật khác khi bị ẩm ướt. Phẩm nhuộm thôi ra tay. Vải màu đẹp nhưng khi giặt xà phòng dễ bị thôi.
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-23 21:15 , Processed in 0.036550 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表