桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 230|回复: 0

Suy nghĩ "思考"或"思索" 表达个人心理活动; "Suy nghĩ và làm giàu"

[复制链接]

271

主题

25

回帖

967

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
967
发表于 2024-3-21 23:44:17 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
动词 "suy nghĩ" 在越南语中意为"思考"或"思索",是一种表达个人心理活动的行为动作。以下是关于动词 "suy nghĩ" 的详细介绍:
  • 含义
    • "Suy nghĩ" 涵盖了从简单的思考到复杂的推理和分析的所有活动。它可以指内心的想法、观点、看法或决定,也可以指对事物、问题或情况进行分析和评估的思维过程。
    • 这个动词也可以用来表示反思、省察、探讨或研究某个话题、问题或观点。
  • 用法
    • "Suy nghĩ" 通常用作不及物动词,后面可以跟上宾语或介词短语,表示具体的思考内容或对象。
      • 例如:"Tôi suy nghĩ về cuộc sống." (我思考生活。)
    • 它也可以用作及物动词,表示思考某个具体的问题、情况或决定。
      • 例如:"Anh ấy suy nghĩ kỹ trước khi ra quyết định." (他在做出决定之前仔细考虑。)
  • 同义词
    • "Nghĩ":也是思考的意思,常用于日常口语中。
    • "Phân tích":指分析、剖析问题或情况,常与 "suy nghĩ" 结合使用,强调对事物的深入思考和分析。
    • "Đánh giá":指评估、判断、评价,也是对事物进行思考和分析的一种方式。
  • 例句
    • Tôi đang suy nghĩ về tương lai của mình. (我正在思考我的未来。)
    • Anh ấy suy nghĩ rất kỹ trước khi đưa ra quyết định. (他在做出决定之前非常仔细地思考。)
    • Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng. (在做出重要决定之前请仔细思考。)
动词 "suy nghĩ" 在越南语中是一个常用的词汇,用来描述思考、反思和分析的各种心理活动。


书名 "Suy nghĩ và làm giàu" 在越南语中意为 "思考与致富"。这个书名传达了一个重要的观点,即通过深入思考和正确的行动,可以创造财富和成功。
对于这个观点,可以有以下评论:
  • 思考是成功的基础:这个书名强调了思考的重要性。在做任何事情之前,深入思考并制定明确的计划是非常关键的。这样可以避免盲目行动和不必要的错误,提高成功的几率。
  • 行动是实现成功的关键:除了思考之外,书名中的 "làm giàu"(致富)也强调了行动的重要性。只有将思考转化为实际行动,才能真正创造财富和成功。因此,书名暗示了思考和行动应该结合起来。
  • 培养正确的思维方式:书名也暗示了成功不仅仅取决于行动,还取决于正确的思维方式。通过深入思考并培养积极、创造性的思维,可以更好地解决问题、发现机会,并在竞争激烈的环境中取得成功。
总的来说,书名 "Suy nghĩ và làm giàu" 强调了思考与行动的结合对于成功的重要性。它提醒我们在追求财富和成功时,不仅需要有正确的思考方式,还需要有积极的行动力。这种观点对于个人发展和事业成功都具有启发意义。

详细解释"suy nghĩ"

suy nghĩ
         沉思 <深思。>
         những bước chân nặng nề đã cắt đứt dòng suy nghĩ của anh ấy.
     一陣沉重的腳步聲打斷了他的沉思。 籌思 <籌謀; 思考; 想辦法。>
         忖 <細想; 揣度。>
         打算 <關於行動的方向、方法等的想法; 念頭。>
         合算 <算計2。>
         đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
     去還是不去, 得仔細合算。
         衡量; 掂量; 酌量; 估量 <考慮; 斟酌。>
         anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
     你衡量一下這件事該怎麼辦。 考量 <考慮; 思量。>
         việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
     這件事我已經考量過了, 就照你的意思辦吧。 考慮; 琢; 琢磨 <思索問題, 以 便做出決定。>
         vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.
     這個問題讓我考慮一下再答覆你。
         bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
     你做這件事有點欠考慮。 靈府 <指思維器官。>
         腦袋; 腦筋; 腦子; 心思; 腦袋瓜子 <指思考、記憶等能力。>
         suy nghĩ tìm kế hay.
     開動腦筋找竅門。 念 <念頭。>
         cái sai trong cách suy nghĩ.
     一念之差。
         念頭 <心里的打算。>
         設想 <著想。>
         審議 <審查討論。>
         思忖 <考慮。>
         慮 ; 思考 <進行比較深刻, 周到的思維活動。>
         suy nghĩ độc lập.
     獨立思考。 思慮 <思索考慮。>
         suy nghĩ chu đáo.
     思慮周到。
         思維 <進行思維活動。>
         頭腦 <腦筋; 思維能力。>
         推測 <根據已經知道的事情來想像不知道的事情。>
         推見 <推想出。>
         玩味 <細細地體會其中的意味。>
         惟; 維; 思量; 思想; 算計 <考慮; 打算。>
         tư duy; suy nghĩ
     思惟
         心勁; 心勁兒 <想法; 念頭。>
         trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
     在他的心目中只有黨和人民的利益。
         suy nghĩ
     用心思。
         suy nghĩ vô ích
     白費心思。
         心目 <指想法和看法。>
         尋思 <思索; 考慮。>
         suy nghĩ một mình
     獨自尋思。
         照顧 <考慮(到); 注意(到)。>
         著想 <(為某人或某事的利益)考慮。>
         著眼 <(從某方面)觀察; 考慮。>
suy nghĩ
- đg. Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới. Suy nghĩ kĩ. Ăn nói thiếu suy nghĩ. Một vấn đề đáng phải suy nghĩ. Suy đi nghĩ lại.



回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-23 17:53 , Processed in 0.036418 second(s), 22 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表