|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
Thích: In Vietnamese, "thích" means "like" or "enjoy." When asking about preferences or feelings toward something, especially a job or activity, "thích" is commonly used to inquire if the person finds it enjoyable or pleasing.
thích [Lưu vào danh sách từ cần nhớ.]
愛; 喜歡 < 對人或事物有好感或感到興趣。>
thích xem phim.
愛看電影。
愛好; 喜 <對某種事物具有濃厚的興趣。>
帶勁 <能引起興致; 來勁。>
khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
什麼時候我也會開飛機, 那才帶勁呢!
對路 <對勁1. 。>
高興 <帶著愉快的情緒去做某件事; 喜歡。>
anh ấy thích đi xem phim, nhưng không thích xem kịch.
他就是高興看電影, 對看戲不感興趣。 好 <喜愛(跟'惡'相對)。>
thích động não; thích suy nghĩ
好動腦筋。
anh ấy là người thích thể hiện mình.
他這個人好表現自己。 歡喜; 歡 <喜歡; 喜愛。>
anh ấy thích đánh bóng bàn.
他歡喜打乒乓球。
anh ấy rất thích đứa trẻ này.
他很歡喜這個孩子。
結緣 <結下緣份。>
看中 <經過觀察, 感覺合 意。>
迷 <因對某人或某一事物發生特殊愛好而沉醉。>
thích xem phim; mê xem phim.
看電影入了迷。
癖好 <對某種事物的特別愛好。>
熱中 <十分愛好某種活動。也作熱衷。>
thích trượt băng.
熱中於滑冰。
入神 <對眼前的事物發生濃厚的興趣而注意力高度集中。>
嗜 <特別愛好。>
刺 <尖的東西進入或穿過物體。>
釋放 <恢復被拘押者或服刑者的人身自由。>
親戚 <跟自己家庭有婚姻關係的家庭或它的成員。>
thích
(Acer), chi gồm cây gỗ và một số ít loài cây bụi, họ Thích (Aceraceae). Hầu hết là cây rụng lá. Được trồng làm cảnh. Phân bố rộng rãi ở Bắc Bán Cầu, Bắc Mĩ, Bắc Âu, Bắc Phi, Tây Á, Bắc Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Bắc Việt Nam. Một số loài cung cấp gỗ có giá trị, có loài cung cấp đường (Acer saccharum) mọc ở Đông Bắc Mĩ. Ở Việt Nam có loài T (Acer campellii) là cây gỗ lớn rụng lá vào mùa đông, mọc ở độ cao 1.435 m ở Mường Phăng (Lai Châu) trong rừng hỗn loài với cây tô hạp Điện Biên (Altingia takhtajani). Gỗ trắng, thớ mịn, thích hợp cho nghề tiện, khắc.
- 1 đg. 1 (id.). Dùng vũ khí có mũi nhọn mà đâm. Thích lưỡi lê vào bụng. 2 Thúc vào người. Đưa khuỷu tay thích vào sườn bạn để ra hiệu. Thích đầu gối vào bụng. 3 Dùng mũi nhọn mà châm vào da thành dấu hiệu, chữ viết, rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Thích chữ vào cánh tay.
- 2 đg. Có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp. Thích cái mới lạ. Thích nhạc cổ điển. Thích sống tự lập. Rất thích được khen. Nhìn thích mắt (thấy muốn nhìn).
nđg.1. Dùng vũ khí có mũi nhọn mà đâm. Thích lưỡi lê vào bụng.
2. Dùng mũi nhọn mà châm vào da thành dấu hiệu, chữ viết, rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Thích chữ vào cánh tay.
3. Thúc vào người. Đưa khuỷu tay thích vào sườn bạn để ra hiệu. Thích đầu gối vào bụng.nđg. Có cảm giác bằng lòng, dễ chịu khi làm việc gì hay tiếp xúc với cái gì. Thích sống tự lập. Thích cái mới lạ. Thích nhạc cổ điển. Rất thích được khen. |
|