|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
cả - all, whole, entire; even; first,eldest; as well
Yes, your summary of the meanings of "cả" is accurate:
- "Cả" can mean "all," "whole," or "entire" when referring to a group or collection of things.
- It can also mean "even" in situations where something unexpected or surprising is emphasized.
- In family relations, "cả" can mean "first" or "eldest," particularly when used with family terms like "anh" (brother) or "em" (sibling).
- Sometimes, "cả" is used to add emphasis or to include something else, meaning "also" or "as well."
So, your explanation of "cả - all, whole, entire; even; first, eldest; as well" accurately captures the various meanings of the word "cả" in Vietnamese.
The word "cả" in Vietnamese has several meanings depending on the context. Here's a concise explanation of its primary meanings:
- All/Whole/Entire: "Cả" can mean "all," "whole," or "entire" when referring to a group or collection of things.
Example: "Cả nhóm" (the whole group), "Cả đám" (the entire crowd), "Cả nước" (the whole country). - Even: "Cả" can also mean "even" in situations where something unexpected or surprising is emphasized.
Example: "Anh cả còn không biết" (Even the eldest brother doesn't know). - First/Eldest: In the context of family relations, "cả" can mean "first" or "eldest," particularly when used with family terms like "anh" (brother) or "em" (sibling).
Example: "Anh cả" (the eldest brother), "Em cả" (the eldest sibling). - Also/As Well: Sometimes, "cả" is used to add emphasis or to include something else.
Example: "Cả anh lẫn em đều muốn đi" (Both the elder brother and the younger sibling want to go).
Overall, the meaning of "cả" depends on the context in which it's used, and it can convey different nuances in Vietnamese sentences.
cả
伯 < 在弟兄排行的次序里代表老大。>
anh cả; anh hai
伯兄。
大; 長 <排行第一的。>
anh cả
大哥; 長兄。 賅 <兼; 包括。>
nêu một để nói cả trăm
舉一賅百
合; 闔 <全; 總共。>
cả làng
合村。
cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
合家團聚。
cả nhà
闔家。
囫圇 <完整; 整個兒。>
nuốt cả quả táo
囫圇吞棗。
竟 <從頭到尾; 全。>
cả ngày; suốt ngày.
竟日。
連 <包括在內。>
tính cả bì là ba mươi cân.
連皮三十斤。
nhổ cả rễ.
連根拔。
cả tôi nữa là ba người.
連我三個人。
全副 <整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。>
鎮 <表示整個的一段時間(多見於早期白話)。>
cả ngày
鎮日。
整; 整個; 整個兒 <全部在內, 沒有剩餘或殘缺; 完整(跟'零'相對)。>
cả ngày
整天。
cả buổi sáng
整個上午。
cả hội trường
整個會場。
cả
- I. tt. 1. To, lớn: đũa cả con cả nghĩa cả. 2. Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ: cả ăn cả ghen. 3. Tất cả, không trừ một cá thể nào: Cả vùng đều biết tin này Cả nước một lòng Mưa cả ngày cả đêm. II. trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết: Không ai biết cả Chưa ai đến cả.
nIt. 1. To, lớn: Ao sâu nước cả, khôn chài cá (Yên Đổ). Bể cả: biển lớn, biển khơi.
2. Lớn, đứng đầu, trọng hơn cả: Làm quan có mả, kẻ cả có dòng (t.ng). Thợ cả: người thợ đứng đầu trong đám.
3. Gồm hết, tóm hết: Vơ đũa cả nắm, Đã buồn cả ruột, lại dơ cả đời (Ng. Du).
IIp. Ở mức độ cao nhất, vừa nhiều vừa mạnh. Cả tin. Cả ăn cả tiêu.
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|