桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 200|回复: 0

cả用法 意思大概是 all, whole, entire; even; first,eldest; as well

[复制链接]

266

主题

25

回帖

950

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
950
发表于 2024-4-2 20:13:24 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
cả - all, whole, entire; even; first,eldest; as well

Yes, your summary of the meanings of "cả" is accurate:
  • "Cả" can mean "all," "whole," or "entire" when referring to a group or collection of things.
  • It can also mean "even" in situations where something unexpected or surprising is emphasized.
  • In family relations, "cả" can mean "first" or "eldest," particularly when used with family terms like "anh" (brother) or "em" (sibling).
  • Sometimes, "cả" is used to add emphasis or to include something else, meaning "also" or "as well."
So, your explanation of "cả - all, whole, entire; even; first, eldest; as well" accurately captures the various meanings of the word "cả" in Vietnamese.

The word "cả" in Vietnamese has several meanings depending on the context. Here's a concise explanation of its primary meanings:
  • All/Whole/Entire: "Cả" can mean "all," "whole," or "entire" when referring to a group or collection of things.
    Example: "Cả nhóm" (the whole group), "Cả đám" (the entire crowd), "Cả nước" (the whole country).
  • Even: "Cả" can also mean "even" in situations where something unexpected or surprising is emphasized.
    Example: "Anh cả còn không biết" (Even the eldest brother doesn't know).
  • First/Eldest: In the context of family relations, "cả" can mean "first" or "eldest," particularly when used with family terms like "anh" (brother) or "em" (sibling).
    Example: "Anh cả" (the eldest brother), "Em cả" (the eldest sibling).
  • Also/As Well: Sometimes, "cả" is used to add emphasis or to include something else.
    Example: "Cả anh lẫn em đều muốn đi" (Both the elder brother and the younger sibling want to go).
Overall, the meaning of "cả" depends on the context in which it's used, and it can convey different nuances in Vietnamese sentences.


cả
         伯 < 在弟兄排行的次序里代表老大。>
         anh cả; anh hai
     伯兄。
         大; 長 <排行第一的。>
         anh cả
     大哥; 長兄。 賅 <兼; 包括。>
         nêu một để nói cả trăm
     舉一賅百
         合; 闔 <全; 總共。>
         cả làng
     合村。
         cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
     合家團聚。
         cả nhà
     闔家。
         囫圇 <完整; 整個兒。>
         nuốt cả quả táo
     囫圇吞棗。
         竟 <從頭到尾; 全。>
         cả ngày; suốt ngày.
     竟日。
         連 <包括在內。>
         tính cả bì là ba mươi cân.
     連皮三十斤。
         nhổ cả rễ.
     連根拔。
         cả tôi nữa là ba người.
     連我三個人。
         全副 <整套; 全部(多用於精神、力量或成套的物件)。>
         鎮 <表示整個的一段時間(多見於早期白話)。>
         cả ngày
     鎮日。
         整; 整個; 整個兒 <全部在內, 沒有剩餘或殘缺; 完整(跟'零'相對)。>
         cả ngày
     整天。
         cả buổi sáng
     整個上午。
         cả hội trường
     整個會場。

cả
- I. tt. 1. To, lớn: đũa cả con cả nghĩa cả. 2. Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ: cả ăn cả ghen. 3. Tất cả, không trừ một cá thể nào: Cả vùng đều biết tin này Cả nước một lòng Mưa cả ngày cả đêm. II. trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết: Không ai biết cả Chưa ai đến cả.
nIt. 1. To, lớn: Ao sâu nước cả, khôn chài cá (Yên Đổ). Bể cả: biển lớn, biển khơi.
2. Lớn, đứng đầu, trọng hơn cả: Làm quan có mả, kẻ cả có dòng (t.ng). Thợ cả: người thợ đứng đầu trong đám.
3. Gồm hết, tóm hết: Vơ đũa cả nắm, Đã buồn cả ruột, lại dơ cả đời (Ng. Du).
IIp. Ở mức độ cao nhất, vừa nhiều vừa mạnh. Cả tin. Cả ăn cả tiêu.

基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html


回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-21 22:26 , Processed in 0.037007 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表