|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
sắp
挨邊 <靠近(用在某數的後面)。>
傍 <臨近(多用於指時間)>
編 <把分散的事物按照一定的條理組織起來或按照一定的順序排列起來。>
編次 < 按一定的次序編排。 >
瀕; 逼近; 瀕於 <臨近; 接近。>
màu trời đã sắp hoàng hôn
天色已經逼近黃昏。
hấp hối; sắp chết
瀕死。
sắp đi
瀕行。
sắp phá sản tới nơi
瀕於破產。
薄 < 迫近; 靠近。>
mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây
日薄西山。
書
垂 <將近。>
sắp về già.
垂老。
方將 <正要。>
即將; 將 <將要; 就要。>
mơ ước sắp thành hiện thực.
理想即將實現。
triển lãm sắp bế mạc.
展覽會即將閉幕。
thuyền sắp nhổ neo.
船將啓碇。
書
將次 <將要; 快要。>
anh ấy sắp đến Bắc Kinh.
他將要來北京。
方
腳下 <臨近的時候。>
快; 快要; 臨; 要; 將要 <表示在很短的時間以內就要出現某種情況。>
bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi.
你再等一會兒, 他快回來了。
ngày quốc khánh sắp đến rồi.
國慶節快要到了。
sắp biệt li; sắp chia tay.
臨別。
sắp đi ngủ.
臨睡。
sắp sanh.
臨產。
排 <一個挨一個地按著秩序擺。>
sắp chữ.
排字。
在即 <(某種情況)在最近期間就要發生。>
sắp tốt nghiệp
畢業在即。
sắp xảy ra trận đấu lớn.
大賽在即。
疊 (量詞)。
sắp
một hệ thống trong các hệ thống làn điệu của hát chèo. Các làn hát S có tính chất giao tiếp, vui tươi; lời thơ 6/8 có các làn điệu: S cổ phong, S qua cầu, S đan lồng, S gối, S lửng, vv. Xt. Chèo.
- 1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp đánh một sắp.
- 2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì: sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm sắp sách vở đi học.
- 3 pht. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây: Trời sắp sáng Cháu sắp đến tuổi đi học.
nd. Bọn, nói về đám trẻ. Sắp nhỏ. Sắp trẻ.nd. Làn điệu trong hát chèo, có tính chất vui vẻ, để đối đáp hay hát tập thể.nđg.1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo hàng lối, trật tự. Sắp hàng. Sắp chữ.
2. Bày ra theo trật tự nhất định. Sắp thức ăn ra mâm.np. biểu thị thời gian ở tương lai. Trời sắp sáng. Sắp đến tuổi đi học.
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|