桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 214|回复: 0

越南语里"không" 和"lẻ"

[复制链接]

272

主题

25

回帖

972

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
972
发表于 2024-4-13 06:33:16 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
Here's a concise summary:
  • "Không" is used to represent zero in general numeric terms.
  • "Lẻ" is used specifically in numbers between 10 and 100 to denote the "ones" or "units" place, especially when there is a zero in the tens place, indicating that there are no tens.

In Vietnamese numerical expressions, "lẻ" is used to denote the "ones" or "units" place of a number, particularly when that number is between 10 and 100. In the phrase "105: một trăm lẻ năm," "lẻ" is used to signify the number 5 in the "ones" place.
Here's a breakdown of the components:
  • "Một trăm" means "one hundred," which represents the "hundreds" place.
  • "Lẻ" literally means "odd" but in this context, it signifies the "ones" place.
  • "Năm" means "five," indicating that there are five units in the number.
So, "một trăm lẻ năm" translates to "one hundred and five," with "lẻ" specifically indicating the number 5 in the ones place.

In Vietnamese, "không" means "zero," while "lẻ" means "odd." They are used differently in numerical contexts:
  • "Không" is used as part of a number to indicate zero. For example, "mười không" means "ten zero" or simply "ten."
  • "Lẻ" is used to denote that a number is odd when it appears after another number. For instance, "ba lẻ một" means "three odd one" or "three and one," where "một" is the word for "one."
So, while both words are related to numbers, they have distinct meanings and uses in Vietnamese numerical expressions.

không
         白 <沒有加上什麼東西的; 空白。>
         不; 弗 <用在動詞、形容詞和其他副詞前面表示否定。>
         không đi
     不去。
         tự thẹn không bằng người khác
     自愧弗如。
         不... 不... <用在意思相同或相近的詞或詞素的前面, 表示否定(稍強調)。>
         không sạch sẽ gì cả
     不干不爭。 不價 <表示否定。>
         không, đó không phải sách của tôi.
     不價, 那不是你的書。
         赤; 空; 窾 <不包含什麼; 裡面沒有東西或沒有內容。>
         không tưởng.
     空想。
         tay không mà đi, không mang theo gì hết.
     空著手去的, 什麼都沒帶。
         sân vận động không một bóng người.
     操場上空無 一人。
         tay không.
     赤手空拳。
         bắn lên trên không.
     對空射擊。
         洞 <說數字時用來代替'零'。>
         否 <用在問句尾表示詢問。>
         biết việc này
     không? 知其事否?
         沒 <用在'誰、哪個'等前面, 表示'全都不'。>
         không ai đồng ý làm như vậy.
     沒誰會同意這樣做。
         沒.. 沒... <用在兩個同義的名詞、動詞或形容詞前面, 強調沒有。>
         không còn mặt mũi nào nữa.
     沒皮沒臉。
         không biết hổ thẹn gì nữa.
     沒羞沒臊。
         không hết; không dứt.
     沒完沒了。
         沒有 <表示存在的否定。>
         trong nhà không có người.
     屋裡沒有人。
         không ai đồng ý làm như vậy.
     沒有誰會同意這樣做。 徒 <空的; 沒有憑藉的。>
         莫; 無; 未 <不。>
         không bằng.
     莫如。
         không tiện
     未便。
         không dám gật bừa.
     未敢苟同。
         từ không đến có
     從無到有。
         không có gì đáng sợ
     無所畏懼。
         空閒。

lẻ
         單 <奇數的(一、三、五、七等, 跟'雙'相對)。>
         số lẻ
     單數
         單個兒 <成套或成對中的一個。>
         đây là nguyên bộ không bán lẻ.
     這套傢具不單個兒賣。 單行 <單獨印行。>
         bản in lẻ; bản in thêm riêng
     單行本。
         掛零 <(掛零兒)整數外還有零數。>
         trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
     這個人看樣子頂多不過四十掛零。 奇 <單的; 不成對的(跟'偶'相對)。>
         số lẻ.
     奇數。
         chẵn lẻ.
     奇偶。
         năm mươi lẻ.
     五十有奇。
         零 <零頭; 零數。>
         số lẻ.
     掛零兒。
         một năm lẻ ba ngày.
     一年零三天。
         tám đồng lẻ hai hào.
     八元零二分。


基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html

回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-12-4 00:52 , Processed in 0.040064 second(s), 22 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表