|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
"Được" is a versatile word in Vietnamese with multiple meanings depending on the context. Here are some of its common meanings:
"To be allowed/able/qualified to do something": In this sense, "được" is often used to indicate permission, capability, or qualification. For example, "Anh ấy được đi chơi" means "He is allowed to go out/play."
"To be received/given": "Được" can also indicate receiving something or being given something. For instance, "Cô ấy được một món quà" means "She received/got a gift."
"To be regarded as": In some contexts, "được" can imply being considered or regarded as something. For example, "Ngôi nhà này được xây từ năm 1990" means "This house was built in 1990," where "được xây" implies "was built" or "is considered to be built."
"To be happy/satisfied": Sometimes, "được" is used to express happiness or satisfaction. For example, "Em được mua sắm thoải mái" means "I am happy/satisfied to shop freely."
These are just a few examples of how "được" can be used in Vietnamese. Its meaning can vary widely depending on the context in which it appears.
được
唉; 欸 <答應的聲音。>
被 <用在句子中表示被動, 主語是受事。>
anh ấy được bầu làm đại biểu
他被選為代表。 博
<
取得。>
博得 < 得到, 側重指得到好感、同情等, 用於書面語。>
phim này được khán giả khen hay
這個電影博得了觀眾的好評 成 <表示答應、許可。>
được! cứ làm như thế.
成 !就這麼辦吧。
出來 <用在動詞後, 表示動作完成或實現。>
khai khẩn được rất nhiều đất hoang.
開出很多荒地來。 賜 <賞賜。>
mong được hồi âm ngay.
請即賜 復(要求回信的客套話)。
到 <用做動詞的補語, 表示動作有結果。>
xem được; nhìn thấy
看到。
làm được
辦得到。
nói được là làm được
說到一定要做到。
到手 <拿到手; 獲得。>
得; 的 <用在動詞後面, 表示可能。>
chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
她去得, 我也去得。
得到; 得 <事物為自己所有; 獲得。>
được, cứ làm như vậy.
得, 就這麼辦。
được sự cổ vũ
得到鼓勵。
được bằng khen
得到一張獎狀。
cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
必須放手發動群眾, 讓群眾的意見得以充分發表出來。 得了 <表示禁止或同意; 算了; 行了。>
得以 <(藉此)可以; 能夠。>
奪取 <努力爭取。>
được vụ mùa bội thu.
奪取農業豐收。
好 <表示讚許、同意或結束等語氣。>
được rồi, đừng nói nữa.
好了, 不要再說了。
獲得; 獲; 獲取; 獲致 <取得; 得到(多用於抽象事物)。>
được đánh giá tốt
獲得好評。
được kinh nghiệm quý báu.
獲得寶貴的經驗。
見 <用在動詞前面表示被動。>
đang được coi trọng.
見重於當時。 經 <禁受。>
năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v. v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ
ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển".
1913年, 吳敬恆、錢玄同、黎錦熙等人經當時中國教育部同意組成國語統一籌備會, 校定注音字母, 出 版《國音字典》。
可 <表示許可或可能, 跟'可以'的意思相同(限於熟語或正反對舉)。>
來 < 跟'得'或'不'連用, 表示可能或不可能。>
bài hát này tôi hát không được.
這個歌我唱不來。 來得 <勝任。>
anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
他說話有點兒口吃, 筆底下倒來得。
làm như vầy là không được.
這樣做不來事。
咧 <助詞, 用法跟'了'、'啦'、'哩'相同。>
được đấy.
好咧。
上來 <用在動詞後, 表示成功(指說、唱、背誦等)。>
使得 <能行; 可以。>
cách này thế mà lại được đấy.
這個主意倒使得。
anh không đi sao được?
你不去如何使得? 受 <適合。>
受用 <享受; 得益。>
為 <介詞, 被(跟'所'字合用)。>
loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
這種藝術形式為廣大人民所喜聞樂見。 興 <准許(多用於否定式)。>
膺 <承受; 承當。>
贏得 <博得; 取得。>
沾 <因發生關係而得到(好處)。>
được thơm lây
沾光。
著 <用於應答, 表示同意。>
nói như vậy được đấy!
這話著哇!
được, chúng ta cứ thế mà làm!
著, 咱們就這麼辦!
thắp đèn được rồi.
燈點著了。
下 <表示動作的完成或結果。>
方
來事 <行; 可以。(多用於否定式)。>
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|