|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
từng
挨 <順著(次序); 逐一。>
kiểm tra vệ sinh từng nhà, từng hộ.
挨門挨戶地檢查衛生。
曾; 曾經 <表示從前有過某種行為或情況。>
慣常 <習以為常的; 成了習慣的。>
每 <指全體中的任何一個或一組(偏重個體之間的共性)。>
từng đồng xu tiết kiệm đã dùng hết vào trong sản xuất.
把節省下來的每一分錢都用在生產上。 逐 <挨著(次序)。>
từng năm
逐年
từng ngày
逐日
nói rõ từng điều
逐條說明
過 <用在動詞後, 表示某種行為或變化曾經發生, 但並未繼續到現在。>
từng
- 1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.
- 2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ.
- 3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
nd. Như Tầng d.nId. Chỉ một lượng, một chừng mực cụ thể. Từng ấy tiền là đủ. Từng này tuổi rồi.
IIch. Mỗi đơn vị riêng lẻ. Nhớ từng câu từng chữ.np. Đã có xảy ra trong một thời gian nào đó. Tôi đã từng đến đấy. Em ơi chua ngọt đã từng... (cd).
|
|