|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
“Rồi” 是越南语中的一个常用词,根据上下文的不同,它可以表示各种意思和用法。以下是“rồi”的一些主要用法和例句:
1. 表示完成或结束
“Rồi” 可以用在动词后面,表示动作已经完成或事件已经结束,相当于英语中的“already”或“finished”。
例句:
Tôi ăn rồi.
我已经吃了。
Cô ấy đi rồi.
她已经走了。
2. 表示过去发生的动作
“Rồi” 也可以用在动词后,表示过去已经发生的动作,相当于英语中的“has/have (done)”。
例句:
Anh ta đã làm xong bài tập rồi.
他已经完成作业了。
Chúng tôi đã đến nơi rồi.
我们已经到了。
3. 表示即将发生的动作
在某些情况下,“rồi” 可以表示即将发生的动作,相当于英语中的“soon”或“in a moment”。
例句:
Chờ một chút, tôi sẽ xong rồi.
等一下,我马上就好了。
Cô ấy sẽ tới rồi.
她马上就到了。
4. 表示一种变化的状态
“Rồi” 还可以表示一种变化后的状态,相当于英语中的“then”或“after that”。
例句:
Tôi học xong rồi, tôi sẽ đi chơi.
我学习完了,然后我会去玩。
Anh ấy nói chuyện với cô ấy rồi, anh ấy đi về.
他和她聊完了,然后他回家了。
5. 表示一种确定的语气
“Rồi” 可以用在句末,表示一种确定的语气或强调。
例句:
Được rồi.
好了(表示同意或完成)。
Không sao rồi.
没事了(表示事情已经解决)。
总结
“Rồi” 是越南语中一个多功能的词,可以用于表示完成、过去发生的动作、即将发生的动作、状态变化以及确定的语气。理解其具体含义需要结合具体的语境。
rồi
嘞 <助詞, 用法跟'嘍'相似, 語氣更輕快些。>
上來 <用在形容詞後面, 表示程度的增加。>
矣 <用在句末, 跟'了'相同。>
過; 了結 <用在動詞後, 表示完畢。>
hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
杏花和碧桃都已經開過了。
以後; 將來。<現在或所說某時之後的時期。>
rồi sau hẵng hay.
以後再說。
rồi
- ph. 1. Trước đây, đã xong : Làm rồi ; Xem rồi.
2. Sau sẽ : Tập thể dục rồi mới ăn lót dạ.
- ph. X. Ngồi rồi.
nIt. Xong. Công việc chưa rồi.
IIp.1. Biểu thị điều vừa nói đã được thực hiện. Nó đến rồi. Anh ấy đã có vợ rồi.
2. Biểu thị ý đã qua gần đây. Đêm rồi. Tết rồi có dịp về quê.
3. Biểu thị điều vừa nói sẽ thực hiện ngay trước mắt. Sắp đến giờ rồi. Xong rồi, chỉ vài phút nữa thôi.
4. Biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai gần. Trước sau rồi người ta cũng biết. Việc đó rồi hãy hay.
IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian. Làm xong rồi đi chơi.
2. Biểu thị quan hệ nhân quả. Chóng ngoan rồi mẹ yêu. Không nghe rồi có ngày hối tiếc.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh điều đã khẳng định. Đẹp lắm rồi. Chậm mất rồi còn gì.
nt. Không có việc gì để làm. Ăn không ngồi rồi.
这一段话的谷歌翻译:
- ph. 1. 先前,完成:完成;观看了。
2. 后来:运动然后吃饭。
- ph. 十、坐下。nIt. 完成的。还没工作呢。
IIp.1。表示已经说过的话已经做了。它在这里。他已经有妻子了。
2.表达最近发生的想法。晚上。过年了,我有机会回家乡了。
3. 表示所说的话将在你眼前完成。时间差不多了。完成,只需几分钟。
4.表示即将要说的事情很可能在不久的将来发生。人们会知道之前或之后。我们稍后再做吧。
IIIgi. 1. 表示时间上的顺序关系。做完然后去玩吧。
2.表达因果关系。乖一点,亲爱的妈妈。如果你不听,有一天你会后悔的。
IVtr。表示强调已确认的内容。很美丽。已经太晚了。
nt。无事可做。我坐不住了。
AI 修改:
这段越南语的汉语翻译有一些地方不太准确,我会逐句校对并给出正确的翻译:
原文- ph. 1. Trước đây, đã xong : Làm rồi ; Xem rồi. 2. Sau sẽ : Tập thể dục rồi mới ăn lót dạ.
译文- 先前,完成:完成;观看了。 2. 后来:运动然后吃饭。
校对- 1. 以前,已经完成:做完了;看过了。 2. 然后会:运动后再吃饭。
原文ph. X. Ngồi rồi.
译文十、坐下。
校对表达已经完成:坐下了。
原文nIt. Xong. Công việc chưa rồi.
译文完成的。还没工作呢。
校对完成。工作还没完成。
原文IIp.1. Biểu thị điều vừa nói đã được thực hiện. Nó đến rồi. Anh ấy đã có vợ rồi.
译文- 表示已经说过的话已经做了。它在这里。他已经有妻子了。
校对 原文2. Biểu thị ý đã qua gần đây. Đêm rồi. Tết rồi có dịp về quê.
译文- 表达最近发生的想法。晚上。过年了,我有机会回家乡了。
校对 原文3. Biểu thị điều vừa nói sẽ thực hiện ngay trước mắt. Sắp đến giờ rồi. Xong rồi, chỉ vài phút nữa thôi.
译文- 表示所说的话将在你眼前完成。时间差不多了。完成,只需几分钟。
校对- 表示马上要完成的事情。快到时间了。快完成了,只需要几分钟。
原文4. Biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai gần. Trước sau rồi người ta cũng biết. Việc đó rồi hãy hay.
译文- 表示即将要说的事情很可能在不久的将来发生。人们会知道之前或之后。我们稍后再做吧。
校对- 表示即将发生的事情在不久的将来很可能发生。人们迟早会知道。这事以后再说吧。
原文IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian. Làm xong rồi đi chơi.
译文校对 原文2. Biểu thị quan hệ nhân quả. Chóng ngoan rồi mẹ yêu. Không nghe rồi có ngày hối tiếc.
译文2.表达因果关系。乖一点,亲爱的妈妈。如果你不听,有一天你会后悔的。
校对- 表示因果关系。快听话,妈妈会爱你。不听话将来会后悔的。
原文IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh điều đã khẳng định. Đẹp lắm rồi. Chậm mất rồi còn gì.
译文表示强调已确认的内容。很美丽。已经太晚了。
校对表示强调已经确认的事情。已经很漂亮了。太晚了。
原文nt. Không có việc gì để làm. Ăn không ngồi rồi.
译文无事可做。我坐不住了。
校对无事可做。无所事事。
|
|