|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
In Vietnamese, "xuống" and "dưới" are both used to indicate a downward direction or position, but they are used in different contexts and have slightly different meanings:
- Xuống (Down):
- "Xuống" is used to describe the action of going down or descending from a higher position to a lower position.
- Example: "Anh ấy đi xuống cầu thang." (He goes down the stairs.)
- Example: "Tàu đang đi xuống dốc." (The train is going down the slope.)
- Dưới (Under/Below):
- "Dưới" is used to indicate a position that is located beneath or below something else, without necessarily implying movement.
- Example: "Cuốn sách đang nằm dưới bàn." (The book is lying under the table.)
- Example: "Cái bàn đang đặt dưới cửa sổ." (The table is placed below the window.)
In summary, "xuống" is used when describing the action of going down or descending, while "dưới" is used to indicate a static position that is beneath or below something else.
xuống
挫 <壓下去; 降低。>
lên bổng xuống trầm.
抑揚頓挫
。
低沉 <(情緒)低落。>
跌; 低落 <(物價)下降。>
伏 <低下去。>
lên xuống
起伏
nhấp nhô; khi lên khi xuống
此起彼伏
回跌 <(商品價格)上漲後又往下降。>
降 <落下(跟'升'相對)。>
nhiệt độ xuống thấp.
溫度下降。
下 <由高處到低處。>
xuống núi
下山。
xuống lầu
下樓。
xuôi dòng mà xuống; đi xuôi dòng nước
順流而下
。
下 <去; 到(處所)。>
xuống phân xưởng
下車間。 下 <放入。>
下 <到規定時間結束日常工作或學習等。>
下 <用在動詞後。>
下 <表示有高處到低處。>
下來 <由高處到低處來。>
anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
他從山坡上下來了。
hôm qua hai cán bộ từ trên tỉnh đã xuống đây.
昨天省里下來兩位幹部。
hái táo từ trên cây xuống.
把樹上的蘋果摘下來。
nước sông từ trên thượng lưu đổ xuống.
河水從上游流下來。
lại giao nhiệm vụ xuống rồi.
又派下新任務來了。
hòn đá từ trên núi lăn xuống.
石頭從山上滾下去。
dìm hoả lực địch xuống
把敵人的火力壓下去。
下來 <用在動詞後, 表示由高處向低處或由遠處向近處來。>
下去 <用在動詞後, 表示由高處向低處或由近處向遠處去。>
- đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí thấp hơn. Xuống ngựa. Xe xuống dốc.
2. Giảm mức độ hay hạ cấp bậc. Nước thủy triều đã xuống. Xuống giá. Xuống chức.
3. Truyền đến các cấp dưới. Vua xuống chiếu.
IIgi. Theo hướng từ trên cao xuống. Nằm xuống giường. Nhảy xuống sông.
dưới
矮; 低 <等級在下的。>
ở trường nó học dưới tôi một lớp.
他在學校里比我矮 一級。
học sinh các lớp dưới
低年級學生。
tôi học dưới anh trai một lớp.
我比哥哥低一班。 底下 <下面。>
dưới gốc cây
樹底下。
dưới cửa sổ
窗戶底下。
以下 <表示位置、次序或數目等在某一點之下。>
下 <位置在低處的。>
phần dưới
下部。
dưới núi
山下。
nhìn xuống dưới
往下看。
dưới danh nghĩa
名下。
bộ hạ; dưới quyền
部下。
số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
參加大會的不下 三千人。
低級。
- I d. Từ trái với trên. 1 Phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung. Để dưới bàn. Ghi tên họ dưới chữ kí. Đứng dưới nhìn lên. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của toà nhà. Ngồi dưới đất. 2 Vùng địa lí thấp hơn so với một vùng xác định nào đó hay so với các vùng khác nói chung. Dưới miền xuôi. Từ dưới Thái Bình lên Hà Nội. Mạn dưới. 3 Phía những vị trí ở sau một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định. Hàng ghế dưới. Đứng dưới trong danh sách. Dưới đây nêu vài thí dụ. Xóm dưới. 4 Phía những vị trí thấp hơn so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới. Về công tác dưới xã. Trên dưới một lòng (những người trên, người dưới đều một lòng). 5 Mức thấp hơn hay số lượng ít hơn một mức, một số lượng xác định nào đó. Sức học dưới trung bình. Em bé dưới hai tuổi. Giá dưới một nghìn đồng.
- II k. 1 (dùng sau xuống). Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp; trái với trên. Lặn xuống nước. Rơi xuống dưới đất. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến. Đi dưới mưa. Sự việc dưới con mắt của anh ta. Sống dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
ngi&t.1. Phía những vị trí thấp hơn. Để dưới bàn. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của ngôi nhà. Mạn dưới.
2. Phần sau những vị trí khác trong một trật tự sắp xếp. Hàng ghế dưới. Xóm dưới. Dưới đây xin nêu vài thí dụ. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới.
3. Mức thấp hơn, số lượng ít hơn. Sức học dưới trung bình. Giá dưới một triệu đồng.
4. Ở trong phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của một người hay sự việc. Đi dưới mưa. Làm việc dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|