桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 246|回复: 0

Thịnh Vượng 盛旺,prosperous, thriving, well-off; giàu 富裕的 rich; wealthy; Làm giàu qua chứng khoán

[复制链接]

271

主题

25

回帖

967

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
967
发表于 2024-3-21 21:54:45 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
thịnh vượng, 中文对照“盛旺”
有一本书叫做“Thịnh Vượng Tài Chính Tuổi 30”, 其中“Tài Chính”就是“財政”,英语里的"finance; family budget". 而"Thịnh Vượng"就是“成功的,旺盛的,繁荣的”。整个书名就叫做“三十岁财富自由”。现在主要学习这个单词:

thịnh vượng
勃然 < 興起或旺盛的樣子。>
                 成功 <獲得預期的結果(跟'失敗'相對)。>
                 充暢 < (商品的來源、文章的氣勢)充沛暢達。>
                 發達 <(事物)已有充分發展; (事業)興盛。>
                 繁盛 <繁榮興盛。>
                 火暴; 勃; 孛; 火爆 <旺盛; 熱鬧; 紅火。>
                 隆; 隆盛; 興隆; 興盛; 興旺 <蓬勃發展。>
                 thịnh vượng.
         隆盛。
                 quốc gia thịnh vượng.
         國勢隆盛。
                 quốc gia thịnh vượng
         國家興盛。
                 sự nghiệp thịnh vượng
         事業興盛。
                 翼翼 < 繁盛; 眾多。>
                 晟; 旺; 旺盛 <生命力強; 情緒高漲。>
                 強盛 <強大而昌盛(多指國家)。>

thịnh vượng
- (xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng
- Phát đạt giàu có lên : Làm ăn thịnh vượng.
ht&p. Thịnh dạt, hưng vượng. Làm ăn thịnh vượng.

"Thịnh vượng" 是一个越南语词语,通常用来描述繁荣、富裕、兴旺的状态。以下是一些关于"Thịnh vượng"的常见用法和示例:
  • 描述经济繁荣:
    • "Kinh tế đất nước đang trong thời kỳ thịnh vượng." (国家经济正在进入繁荣时期。)
  • 描述个人或家庭财富:
    • "Anh ta là một doanh nhân thịnh vượng." (他是一个富有的商人。)
    • "Họ có một gia đình thịnh vượng." (他们有一个富裕的家庭。)
  • 描述事业或企业发展:
    • "Công ty đang trải qua thời kỳ thịnh vượng." (公司正在经历发展兴旺时期。)
    • "Ngành du lịch đang phát triển mạnh mẽ và thịnh vượng." (旅游业正在迅速发展并繁荣兴旺。)
  • 描述社会或政治稳定:
    • "Quốc gia đang thụ hưởng thời kỳ thịnh vượng và ổn định." (国家正在享受繁荣稳定时期。)
    • "Nhà nước đã đạt được một thời kỳ thịnh vượng với sự phát triển của nền kinh tế và xã hội." (国家已经实现了经济社会发展的繁荣时期。)
总之,"Thịnh vượng" 在越南语中可以用来描述财富、经济、事业或社会发展等方面的繁荣、兴盛和富裕状态。

"giàu" 是越南语中表示富裕、富有的词语,与"thịnh vượng" 有着类似的意思。以下是一些关于"giàu" 的常见用法和示例:
  • 描述个人或家庭财富:
    • "Anh ta giàu có và phong cách." (他富有且有风度。)
    • "Gia đình họ giàu có và đáng kính." (他们家富有且值得尊敬。)
  • 描述经济繁荣:
    • "Thành phố này có nền kinh tế giàu mạnh." (这个城市经济富强。)
    • "Quốc gia đang phát triển nhanh chóng và giàu có." (国家正在快速发展并富有。)
  • 描述事业或企业发展:
    • "Công ty này đã đạt được một mức độ phát triển và thành công lớn và giàu có." (这家公司已经取得了巨大的发展和成功,并且富有。)
  • 描述资源丰富或环境优越:
    • "Khu vực này có lợi thế giàu tiềm năng phát triển." (这个地区有着富有发展潜力的优势。)
    • "Thành phố này có một môi trường sống giàu đẹp và tiện nghi." (这个城市有着优越的生活环境和便利设施。)
总之,"giàu" 是越南语中常用来描述富裕、富有、兴旺和繁荣的词语,与"thịnh vượng" 有着相似的意思。

有一本书叫做“Làm giàu qua chứng khoán”,意思就是“通过股票致富”。

回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-23 18:09 , Processed in 0.037106 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表