桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 257|回复: 0

Làm ăn 谋生 经营生意

[复制链接]

271

主题

25

回帖

967

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
967
发表于 2024-3-21 22:44:35 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
làm ăn

- đgt. Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung: làm ăn khá giả bận làm ăn chí thú làm ăn mải làm ăn quên cả bạn bè.
nđg. 1. Làm việc để sinh sống. Độ này làm ăn khó lắm.
2. Xử lý công việc. Làm ăn cẩu thả. Mánh khóe làm ăn.

生意; 謀生; 經營 <指商業經營; 買賣。>

"làm ăn" 是一个越南语动词短语,通常用来描述经商、做生意或从事商业活动。以下是关于"làm ăn" 的一些常见用法和示例:
  • 描述经商或做生意:

    • "Anh ấy đã làm ăn rất thành công trong lĩnh vực bất động sản." (他在房地产领域做生意非常成功。)
    • "Gia đình họ đã lấy lại tình hình kinh doanh và đang làm ăn phát đạt." (他们家已经恢复了经营状况,生意兴隆。)
  • 描述从事商业活动:

    • "Công ty đang làm ăn rất tốt và có kế hoạch mở rộng thị trường." (公司经营很好,有扩大市场的计划。)
    • "Anh ta quyết tâm thành công trong việc làm ăn và kiếm được nhiều tiền." (他决心在商业上取得成功并赚到更多钱。)
  • 描述经营或管理:

    • "Mẹ tôi đã làm ăn từ nhỏ và đã trở thành một doanh nhân thành đạt." (我的母亲从小就经商,现在已经成为一名成功的商人。)
    • "Anh ấy rất thông minh và có tài trong việc làm ăn." (他非常聪明,在经商方面很有才华。)
总之,"làm ăn" 在越南语中用来描述经商、做生意或从事商业活动,通常指经营、经营管理或商业方面的活动。




回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-23 17:58 , Processed in 0.036330 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表