桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 293|回复: 0

thể hiện,體現,表现、展示

[复制链接]

266

主题

25

回帖

950

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
950
发表于 2024-3-23 13:31:21 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
"thể hiện" 是一个越南语动词短语,通常用来表示表现、展示或表达某种意思或情感。它的用法包括但不限于以下几种情况:
  • 表现/展示: 指通过行动或言辞展示出某种特质或态度,如 "Anh ấy đã thể hiện sự quyết đoán trong quá trình làm việc"(他在工作过程中表现出了坚决)。
  • 表达/体现: 指以某种方式明确表达出来,如 "Bức tranh này thể hiện sự tình yêu và sự mặn nồng của họ"(这幅画体现了他们之间的爱和热情)。
  • 显示: 指清楚地展示出某种特征或属性,如 "Tia sáng trăng thể hiện làn da của cô ấy"(月光显示出了她的皮肤)。
  • 体现/显现: 指以一种方式显示出某种特质或特征,如 "Tài năng của anh ấy đã được thể hiện qua các bài hát"(他的才华通过歌曲得到了体现)。
总体来说,"thể hiện" 是一个常用的越南语动词短语,用来描述展示、体现、表达或显示某种特质、态度或情感。

thể hiện
         表現 <表示出來。>
         bọn họ thể hiện thái độ vô cùng nhiệt tình tích cực trong thi đua sản xuất
     在生產競賽中他們表現了非常熱情積極的態度。
         cách thể hiện
     表現手法。
         描摹 <用語言文字表現人或事物的形象、情狀、特性等。>
         耍 <施展; 表現出來(多含貶義)。>
         折射 <比喻把事物的表象或實質表現出來。>
         dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
     用白描的手法折射不同人物的不同心態。
         體現 <某種性質或現象在某一事物上具體表現出來。>

下面是这个词汇"thể hiện"的越语解释,有难度,但是,后面提供了每一个词汇的解析,请学员们仔细学习。
thể hiện
(A. interpretation), việc đặt tương ứng các yếu tố của mô hình lí thuyết với các yếu tố trong một ứng dụng cụ thể.

- Biểu lộ ra ngoài : Thể hiện lòng yêu nước trong văn thơ.
hdg.1. Làm cho thấy rõ nội dung trừu tượng bằng hình thức cụ thể. Hành động thể hiện quyết tâm.
2. Trình bày, mô tả bằng phương tiện nghệ thuật. Tính cách nhân vật được thể hiện bằng những hình tượng sinh động.

这个越南语句子 "việc đặt tương ứng các yếu tố của mô hình lí thuyết với các yếu tố trong một ứng dụng cụ thể" 可以逐词解释如下:
  • việc: 词汇 "việc" 意味着 "工作"、"任务" 或 "事情"。
  • đặt: 动词 "đặt" 表示 "放置"、"安排" 或 "设定"。
  • tương ứng: 形容词短语 "tương ứng" 意味着 "相应的"、"匹配的" 或 "一致的"。
  • các: 量词 "các" 表示 "一些"、"若干" 或 "各种各样的"。
  • yếu tố: 名词 "yếu tố" 意味着 "要素"、"因素" 或 "元素"。
  • của: 介词 "của" 表示 "属于" 或 "的"。
  • mô hình lí thuyết: 名词短语 "mô hình lí thuyết" 意味着 "理论模型" 或 "理论框架"。
  • với: 介词 "với" 表示 "与"、"和" 或 "对于"。
  • trong: 介词 "trong" 意味着 "在" 或 "内部"。
  • một: 数词 "một" 表示 "一"。
  • ứng dụng: 名词 "ứng dụng" 意味着 "应用"、"实施" 或 "使用"。
  • cụ thể: 形容词 "cụ thể" 意味着 "具体的"、"特定的" 或 "详细的"。
因此,整个句子可以理解为"在一个特定的应用中,将理论模型的各个要素与该应用中的各个要素相匹配或相应"。

解析每一个越南语词汇:Biểu lộ ra ngoài : Thể hiện lòng yêu nước trong văn thơ.
  • Biểu lộ:
    • Biểu: 形容词,表示“表达”、“展示”。
    • Lộ: 动词,意为“显示”、“显露”、“表现”。
  • ra: 介词,表示动作的方向或结果的显现。
  • ngoài:
    • 形容词,意为“外部的”、“外面的”。
    • 也可以是副词,表示“外部”或“外面”。
  • Thể hiện:
    • Thể: 名词,表示“形式”、“状态”。
    • Hiện: 动词,表示“展示”、“显露”、“表现”。
  • lòng: 名词,表示“内心”、“心灵”或“心意”。
  • yêu nước:
    • Yêu: 动词,意为“热爱”、“喜欢”。
    • Nước: 名词,表示“国家”、“祖国”。
  • trong: 介词,表示“在……之内”。
  • văn thơ:Văn: 名词,意为“文学”、“文字”。
    • Thơ: 名词,表示“诗”。
因此,整句话的意思是“在诗歌中展示对国家的热爱”。

解析每一个越南语词汇,让我理解每一个词汇的意义:Làm cho thấy rõ nội dung trừu tượng bằng hình thức cụ thể. Hành động thể hiện quyết tâm.
  • Làm cho:
    • Làm: 动词,意为“做”、“使”。
    • Cho: 介词,表示“为了”、“给”。
  • thấy:
    • 动词,意为“看到”、“感觉到”、“意识到”。
  • :
    • 形容词,表示“清楚的”、“明显的”、“明确的”。
  • nội dung:
    • Nội dung: 名词,表示“内容”、“主题”。
  • trừu tượng:
    • Trừu tượng: 形容词,表示“抽象的”、“非具象的”。
  • bằng:
    • 介词,表示“用”、“通过”。
  • hình thức:
    • Hình thức: 名词,表示“形式”、“方式”。
  • cụ thể:
    • 形容词,意为“具体的”、“特定的”。
  • Hành động:
    • Hành động: 名词,表示“行动”、“动作”。
  • thể hiện:
    • Thể hiện: 动词,意为“展现”、“表现”。
  • quyết tâm:
    • Quyết tâm: 名词,表示“决心”、“决意”。
因此,整句话的意思是“通过具体的形式清楚地展示抽象内容,表现出坚定的决心行动”。

解析每一个词汇:Trình bày, mô tả bằng phương tiện nghệ thuật. Tính cách nhân vật được thể hiện bằng những hình tượng sinh động.
  • Trình bày:
    • Trình bày: 动词,表示“表达”、“陈述”。
  • mô tả:
    • Mô tả: 动词,意为“描述”。
  • bằng:
    • 介词,表示“用”、“通过”。
  • phương tiện:
    • Phương tiện: 名词,表示“媒介”、“手段”。
  • nghệ thuật:
    • Nghệ thuật: 名词,表示“艺术”。
  • Tính cách:
    • Tính cách: 名词,表示“性格”、“个性”。
  • nhân vật:
    • Nhân vật: 名词,表示“角色”、“人物”。
  • được:被动词,表示动作的接受者。
  • thể hiện:
    • Thể hiện: 动词,表示“展现”、“表现”。
  • bằng:
    • 介词,表示“用”、“通过”。
  • hình tượng:
    • Hình tượng: 名词,表示“形象”、“形象化”。
  • sinh động:
    • 形容词,意为“生动的”、“栩栩如生的”。
因此,整句话的意思是“用艺术手段描述,通过生动的形象展现人物的性格”。
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-11-21 21:53 , Processed in 0.037110 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表