|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
chùm
嘟嚕 <量詞, 用於連成一簇的東西。>
một chùm nho
一嘟嚕葡萄。
束 <聚集成一條的東西。>
纓子 <像纓子的東西。>
chùm củ cải
蘿蔔纓子。
組 <合成一組的(文藝作品)。>
chùm thơ
組詩。
chùm tranh
組畫。
撮子 <撮。>
果穗 <指某些植物(如玉米、高粱)的聚集在一起的果實。>
chùm
(sinh), kiểu cụm hoa có các hoa có cuống, đính trên một cuống cụm hoa không phân nhánh như một số hoa trong họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Nếu cuống cụm hoa phân nhánh, trên mỗi nhánh có một C hoa, được gọi là C kép như hoa phượng vĩ.
(toán), họ các đường trên mặt phẳng hoặc họ các mặt trong không gian phụ thuộc tuyến tính vào một tham số.
Giả sử F1(x, y) = 0, F2(x, y) = 0 là phương trình của hai đường cong phẳng khác nhau. Khi đó λ1F1 + λ2F2 = 0 (trong đó λ1 và λ2 là các tham số độc lập với nhau và không đồng thời bằng không) là phương trình của một C đường cong. Phương trình đó chỉ phụ thuộc tuyến tính một tham số (là tỉ số λ1 : λ2). Phương trình của một C các mặt trong không gian cũng được biểu diễn một cách tương tự khi cho biết phương trình F1 = 0, F2 = 0 của hai mặt trong C. Các đường F1(x, y) = 0, F2(x, y) = 0 được gọi là đường sinh của C. Bất kì hai đường (hay mặt) nào của một C cũng giao nhau theo cùng một tập hợp điểm chung. Tập hợp điểm này gọi là giá của C. Giá có thể chứa điểm ở vô tận và điểm ảo. Vd. một C đường thẳng có giá là một điểm (điểm này ở vô tận trong trường hợp C đường thẳng song song).
- dt. Tập hợp nhiều vật cùng một loại tụm vào một cái cuống hoặc một sợi dây: Chùm hoa; Chùm nho; Chùm thìa khoá; Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).
nd. Tập hợp nhiều vật cùng loại để gần nhau quanh một điểm. Chùm tia sáng. Chùm chìa khóa. Chùm nho. Chùm tóc.
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|