|
马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。
您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册
x
解释越南语单词mừng和chúc mừng的来源,以及举例说明这些组词的用法:chúc mừng, mừng công, mừng quýnh, mừng rỡ, mừng thầm, mừng tuổi
越南语单词 "mừng" 来源于汉语 "庆",意为 "庆祝" 或 "喜庆"。而 "chúc mừng" 是由 "chúc"(祝福)和 "mừng"(庆祝)组成,意为 "祝贺" 或 "祝福"。
以下是这些词组的用法及示例:
- chúc mừng: 意思是 "祝贺" 或 "祝福"。例如:"Chúc mừng sinh nhật!" (生日快乐!)
- mừng công: 意思是 "庆祝成就" 或 "祝贺成功"。例如:"Cả nhóm đã mừng công thành công của họ." (整个团队庆祝了他们的成功。)
- mừng quýnh: 这个词通常用于文学或诗歌中,意思是 "欢喜" 或 "喜悦"。例如:"Trong lòng mừng quýnh khi nhìn thấy mặt trời mọc." (看到太阳升起时,心中充满了喜悦。)
- mừng rỡ: 意思是 "欢欣" 或 "喜悦"。例如:"Cô dễ thương đang mừng rỡ với niềm vui trẻ thơ." (这位可爱的女士正因幼年时的快乐而欢欣鼓舞。)
- mừng thầm: 意思是 "暗自庆幸" 或 "悄悄欢喜"。例如:"Anh ta đã mừng thầm khi nhận được tin tức tốt lành." (他收到好消息时悄悄地欢喜。)
- mừng tuổi: 意思是 "庆祝生日" 或 "祝寿"。例如:"Mừng tuổi bà ngoại 80 tuổi." (祝我的外婆80岁生日快乐。)
这些词组展示了 "mừng" 和 "chúc mừng" 这两个词在不同语境中的使用方式,涵盖了祝贺生日、庆祝成就、欢喜喜悦、暗自庆幸以及庆祝生日等含义。
mừng
* verb
- to rejoyce; to congratulate
* adj
- glad; happy
mừng
道喜; 道賀 <對人有喜慶事表示祝賀。>
祝賀 <慶賀。>
喜; 快樂; 喜歡; 愉快; 樂 <高興。>
sướng rơn; mừng rơn; mừng đến phát cuồng.
狂喜。
基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
|
|